Đất nước Nhật Bản
2014/12/20 16:15 GMT+7
Những thông tin cơ bản về đất nước Nhật Bản:
- Thủ đô: thành phố Tokyo (vùng Kanto).
- Tỉnh thành: 47 tỉnh thành.
- 3 thành phố lớn nhất Nhật Bản: Tokyo, Osaka và Nagoya.
- Diện tích: 377.944 km² (đứng hàng thứ 62 trên thế giới và gấp 1,12 lần so với Việt Nam). Trong đó núi chiếm khoảng 70% và rừng khoảng 67% diện tích.
- Lãnh thổ: gồm 6.852 hòn đảo với 5 đảo chính: Hokkaido, Honshu, Shikoku, Kyushu và Okinawa.
- Dân số: 127.298.000 người (1/10/2013), người nước ngoài chiếm khoảng 1.25% dân số.
- Dân tộc: Yamato (còn gọi là Nhật Bản hay Wajin) và 7 dân tộc thiểu số.
- Tôn giáo: Thần đạo (Shinto), Phật giáo, Công giáo… trong đó Thần đạo và Phật giáo là 2 tôn giáo chính.
- Đảng chính trị: Đảng tự do dân chủ, Đảng dân chủ, Đảng Công Minh…
Hiện nay, Nhật Bản do thủ tướng Abe Shinzo - Đảng tự do dân chủ lãnh đạo (11/2014).
Nhật Hoàng Akihito là người đứng đầu hoàng tộc với hình thức cha truyền con nối và đại diện cho sự hòa hợp dân tộc.
- Di sản thế giới: 18 di sản (14 di sản văn hoá và 4 di sản thiên nhiên).
- Ngôn ngữ thông dụng: tiếng Nhật. Ngoài chữ Quốc ngữ, Nhật Bản còn sử dụng một số từ vựng phiên âm từ tiếng Anh.
- Có 4 loại chữ viết: Kanji (Hán tự), Hiragana (chữ Quốc ngữ), Katakana (dùng phiên âm các từ tiếng Anh) và Romaji.
- Tiền tệ: đồng Yên (JPY).
- Mã điện thoại quốc tế: +81
- Múi giờ: GMT+9 (đi trước Việt Nam 2 giờ).
- Nhiệt độ thấp nhất và cao nhất một số thành phố:
Thành phố
| Nhiệt độ thấp nhất (0C)
| Nhiệt độ cao nhất (0C)
|
Tokyo (Vùng Kanto)
| 12.6
| 19.7
|
Osaka (Vùng Kinki)
| 12.9
| 20.7
|
Kyoto (Vùng Kinki)
| 9.3
| 19.8
|
Sapporo (Vùng Hokkaido)
| 4.8
| 12.6
|
Sendai (Vùng Tohoku)
| 8.5
| 16.2
|
Nagoya (Vùng Chubu)
| 11.4
| 20.2
|
Fukuoka (Vùng Kyushu)
| 13.0
| 20.5
|
Naha (Vùng Okinawa)
| 20.4
| 25.3 |
Tổng hợp bởi thongtin-nhatban.com